pháp bảo | (bửu) dt. (Phật) Vật quý trong chùa: Dạy đem pháp-bảo sang hầu sư-huynh (K). |
pháp bảo | - d. 1. Phép mầu của nhà Phật. 2. Phương pháp có hiệu lực để giải quyết một vấn đề. 3. Đồ quý để thờ Phật: Dạy đưa pháp bảo sang hầu sư huynh (K). |
pháp bảo | - Chỉ các đồ thờ cúng quý giá |
pháp bảo | dt. 1. Đồ quý để thờ Phật: Dạy đem pháp bảo sang hầu sư huynh (Truyện Kiều). 2. Đạo lí của nhà Phật để dạy tín đồ. 8. Phương cách hiệu nghiệm để giải quyết một vấn đề nào đó. |
pháp bảo | dt (H. pháp: thuộc đạo Phật, thuộc về luật; bảo: quí). 1. Đồ đạc quí để thờ Phật: Bản sư rồi cũng đến sau, dạy đưa pháp bảo sang hầu sư huynh (K). 2. Phương pháp có hiệu lực để giải quyết một vấn đề: Tổ chức Mặt trận là một pháp bảo để đoàn kết toàn dân. |
pháp bảo | dt. (Phật) Phép qui của nhà Phật. |
pháp bảo | .- d. 1. Phép mầu của nhà Phật. 2. Phương pháp có hiệu lực để giải quyết một vấn đề. 3. Đồ quý để thờ Phật: Dạy đưa pháp bảo sang hầu sư huynh (K). |
pháp bảo | Đồ quí để thờ Phật: Dạy đem pháp bảo sang hàu sư huynh (K). |
Từ khi Bắc Kỳ do chính phủ pháp bảo hộ và Hà Nội trở thành nhượng địa vào năm 1888 , thì các quy định của triều Nguyễn không có giá trị trong đời sống , dân Hà Nội sống theo luật Pháp quốc và luật nước Pháp cấm giết , ăn thịt chó. |
Thế nên người pháp bảo trong mỗi bụng người An Nam bao giờ cũng có một ông quan. |
Trồng công đức ở Chánh pháp Tuy Đức Phật đã nhập Niết bàn nhưng Ppháp bảovẫn còn (Pháp bảo còn thì Đức Phật vẫn hiện hữu ở thế gian). |
Trong quá trình giải quyết tranh chấp tại tòa án cũng xuất hiện 2 quan điểm : quan điểm thứ nhất chấp nhận giao dịch bảo đảm dưới dạng cầm cố , thế chấp để bảo đảm nghĩa vụ dân sự cho người khác và quan điểm thứ hai không chấp nhận giao dịch bảo đảm thế chấp , cầm cố mà coi bảo đảm bằng biện ppháp bảolãnh. |
Thứ ba , cần làm rõ hơn các quy định về thực hiện đăng ký biện ppháp bảođảm , tổ chức công chứng. |
Đại diện Kaspersky Lab cũng khuyến cáo người dùng không cài đặt phần mềm đáng ngờ từ các nguồn không đáng tin cậy ; kích hoạt tính năng adware trong các giải ppháp bảomật ; sử dụng giải pháp diệt virus để bảo vệ môi trường số. |
* Từ tham khảo:
- pháp chính
- pháp danh
- pháp đàn
- pháp điển
- pháp đình
- pháp độ