phân đội | dt. 1. Đơn vị cỡ tiểu đội, trung đội, đại đội, tiểu đoàn và tương đương, thường nằm trong đơn vị lớn hơn của lực lượng vũ trang. 2. Đơn vị dưới chi đội của đội thiếu niên. |
Tôi nhận ra ngay đó là anh phân đội trưởng Cộng hòa vệ binh vừa về đóng quân ở xóm trên đã mấy hôm nay. |
Ông Huỳnh Tấn bỗng xô ghế đứng dậy , đôi mắt tròn thao láo nhìn anh phân đội trưởng , còn anh phân đội trưởng thì đứng sững lại ở chỗ ngạch cửa mồm há hốc ra. |
Sao nghe mày chết ở mặt trận Gò Công rồi ? Ngồi xuống đây ? ông Huỳnh Tấn kéo ghế mời anh phân đội trưởng. |
Chết thế nào được ? Ờ mình có bị thương ở Vàm láng , Gò Công anh phân đội trưởng lột áo ca pốt ném lên chõng , mở cúc áo trỏ vào vết sẹo trên ngực. |
Anh phân đội trưởng bấy giờ mới ngắm nhìn ông Huỳnh Tấn từ đầu đến chân : Mày vừa tới đây à ? Bây giờ chắc làm to lắm hả ? Nhưng chưa quân sự lắm ! Hãy còn cái mã của anh sinh viên Anh phân dội trưởng bỗng nhếch mép không nhìn vào ông Huỳnh Tấn nữa mà chỉ ngó ra ngoài trời tối đen một lúc rồi từ từ quay lại , giọng trầm hẳn xuống , hơi buồn , pha đượm ít nhiều chua chát : Nghe anh em báo là cậu có theo phái đoàn anh Giàu đi hội kiến với Gờ ra xây Thằng Gờ ra xây bắt bỏ cậu vào bao bố nhận xuống cống Sài Gòn chợ lớn chết rã thây từ cuối tháng mười năm ngoái mà ? Ối ! Anh em ghét mình , họ bịa ra họ nói vậy , chứ mình có đi hội kiến hội mối bao giờ. |
Anh phân đội trưởng chành môi ra , không biết anh cười hay không cười , chỉ thấy đôi cầu vai rung rung. |
* Từ tham khảo:
- phân gio không bằng cấy mò tháng sáu
- phân gio không bằng no nước
- phân giới
- phân hạch
- phân hạng
- phân hiệu