ổn | bt. Yên, êm, đâu vào đó: Mọi việc đều ổn |
ổn | - t. Êm thuận, không có gì vướng mắc : Chuyện xích mích dàn xếp đã ổn. |
ổn | tt. Yên, đâu vào đấy, không còn vướng mắc gì: Mọi chuyện ổn cả o Chuyện này không ổn rồi o Tình hình tạm ổn. |
ổn | tt Được yên, không có gì vướng mắc, êm thuận: Chuyện xích mích giữa hai anh em đã dàn xếp được ổn. |
ổn | tt. Yên, êm: Việc ấy chưa được ổn. |
ổn | .- t. Êm thuận, không có gì vướng mắc: Chuyện xích mích dàn xếp đã ổn. |
ổn | Yên, êm: Việc ấy thu-xếp đã ổn. |
Hôm đưa thư , chàng đã bị xúc động đến một bực rất cao nên sau đó chàng cảm thấy rõ cái bằng phẳng , cái yên ổn nhạt nhẽo của cuộc đời. |
Thu lại thấy cái yên ổn của cuộc đời sống hàng ngày rất bình thường. |
Tốt hơn hết là về làng rồi lấy Nhan làm vợ : Sống yên ổn với Nhan trên đất nhà mình. |
Trương mỉm cười loay hoay lấy mũi giày viết thành chữ xuống đất : Biết là thế nào cũng chết mà còn phải gian giảo , ăn cắp , đi lừa để có cách sống ! Ồ ! Nếu đến nước ấy... Bây giờ mình lấy Nhan làm vợ thì ổn lắm ,miễn là Nhan chịu lấy mình. |
Nếu ngang nhiên nhận lấy cuộc đời ấy , đi sâu hẳn vào nơi bùn lầy , đừng tự dối mình , đừng cầy cựa nữa , có lẽ chàng sẽ sống được yên ổn như bao nhiêu người khác còn đáng thương hơn chàng nhiều. |
Thấy hai cô bạn bàn tán mãi về một câu chuyện đã cũ kỹ , chàng liền quay lại nói : Chuyện gia đình bao giờ cũng rắc rối ; nào tự do kết hôn , nam nữ bình quyền , mẹ chồng nàng dâu , bao nhiêu thứ lôi thôi , muốn yên ổn thì đừng nghĩ đến nữa. |
* Từ tham khảo:
- ổn áp
- ổn đáng
- ổn định
- ổn định tiền tệ
- ổn thoả
- ộn ện