ổn áp | dt. Biến thế điện có khả năng tự điều chỉnh dòng điện sao cho trị số hiệu điện thế ở đầu ra luôn không đổi. |
ổn áp | dt (H. ổn: yên, định; áp: ép) Biến thế điện dùng để ổn định hiệu điện thế ở đầu ra: Để ổn định điện áp một chiều, người ta dùng máy ổn áp phóng điện khí, máy ổn áp bán dẫn hoặc điện tử. |
* Từ tham khảo:
- ổn định
- ổn định tiền tệ
- ổn thoả
- ộn ện
- ông
- ông ăn chả bà ăn nem