oi ả | tt. Chỉ khí-trời nặng, lúc không nắng không gió: Trời oi-ả khó thở |
oi ả | - tt. (Thời tiết) nóng, bức, không có gió, gây cảm giác bức bối, khó chịu: những ngày hè oi ả. |
oi ả | tt. (Thời tiết) nóng, bức, không có gió, gây cảm giác bức bối, khó chịu: những ngày hè oi ả. |
oi ả | tt Như Oi2 nhưng nghĩa mạnh hơn: Tháng tư đầu mùa hạ, tiết trời thực oi ả (NgKhuyến). |
oi ả | tt. Bức-nóng, khó chịu: Trưa hè, khí trời oi-ả. |
oi ả | .- Nh. Oi: Tháng tư đầu mùa hạ, Tiết trời thực oi ả (Nguyễn Khuyến). |
Buổi chiều nóng và oi ả. |
Ở đây mặt trời mỗi sáng phải khó nhọc lắm mới vượt qua được Hòn Lớn , nên sau khoảnh khắc tinh sương ngắn ngủi , khí hậu bỗng chốc trở nên oi ả. |
Gió tự nhiên dừng hẳn , không khí oi ả khác thường. |
Đã thành lệ , từ giữa tháng sáu ta , khi trời nắng đến mức nước trong giếng , trong bể , trong chum vại cũng như luộc chín đám rêu khiến nó nổi váng lều phều trên mặt và giông bão sẵn sàng nổ ra từ giữa oi ả nồng nặc thì làng phải gấp rút chuẩn bị đối phó với mùa lụt. |
Tiết trời thâoi ả ả Tiếng dế kêu thiết tha Đàn muỗi bay tơi tả Nỗi ấy tỏ cùng ai. |
Tiết trời thâoi ả ả Tiếng dế kêu thiết tha Đàn muỗi bay tơi tả Nỗi ấy tỏ cùng ai. |
* Từ tham khảo:
- oi khói
- oi nước
- oi oi
- òi ọp
- ói
- ói