oi bức | tt. Nóng bức nực-nội: ở miền Nam lối tháng giêng tháng hai, trời rất oi-bức |
oi bức | - tt Nóng bức khiến người ta khó chịu: Cả đêm, trời oi bức, không ngủ được. |
oi bức | tt. Oi, nóng bức nói chung: Trời lặng gió, oi bức, ngột ngạt quá! |
oi bức | tt Nóng bức khiến người ta khó chịu: Cả đêm, trời oi bức, không ngủ được. |
oi bức | đt. Hơi bức nóng. |
oi bức | .- Nh. Oi: Trời oi bức, quạt suốt đêm. |
Không khí trở nên oi bức hơn vì cả hai đều không dám nói thẳng những điều đang nghĩ. |
Trời càng sắp mưa thì càng oi bức khó chịu , ban ngày mặt trời đổ nắng chang chang , nóng như giội lửa. |
Nghe hắn nói vọng vào : " Khuya rồi mà không mưa được oi bức quá. |
Vừa ăn , và ngắm nghía miếng long nhãn , người ta thấy cùi nhãn này dày ở phần trên , mà mỏng ở phía dưới , chớ không dày toàn diện như những quả nhãn lồng , nhãn điếc mà ta ăn hàng ngày hay bóc ra lồng một hạt sen vào bên trong nấu chè để thưởng thức vào những buổi chiều oi bức. |
Bao nhiêu ước mơ đã quên đi trong những ngày hè oi bức có tiếng đàn ông cười giòn tan , có những bóng dáng phong lưu in vào tròng con mắt , có những câu nói hữu tình đẩy đưa những con mắt hữu tình , tự nhiên , không biết từ đâu trở lại làm cho con tim trời cho đa tình đau như thể có một bàn tay nào bóp khẽ. |
Nắng nhưng không oi bức , không nóng nực mà rất thoáng , rất dễ chịu. |
* Từ tham khảo:
- oi nước
- oi oi
- òi ọp
- ói
- ói
- ọi