ọi | đt. X. ói, OẸ |
ọi | - (đph) đg. Nôn khan: Người ốm nghén hay ọi. |
ọi | Nh. Ói. |
ọi | đgt (đph) Như oẹ2: ốm nghén hay ọi. |
ọi | (đph).- đg. Nôn khan: Người ốm nghén hay ọi. |
Sài trở thành con người ở tất cả m ọi lĩnh vực khiến nhiều kẻ phải mơ tưởng thèm khát. |
Sài trở thành con người ở tất cả m ọi lĩnh vực khiến nhiều kẻ phải mơ tưởng thèm khát. |
Cụ thể hơn , nữ nghệ sĩ hài tuyên bố không điên hay xàm xí mà làm chuyện này khi viết : Qua giờ C át im lặng vì k hông biết phải nói gì và nói thế nào cho m oọingười hiểu , n hưng riêng vấn đề này thì buộc C át phải lên tiếng. |
Hoa h ậu Vi ệt Nam 2014 cũng cho bi ết , cô v ẫn đang n ỗ l ực t ừng ngày đ ể hoàn thi ện b ản thân , c ả trong h ọc t ập và các ho ạt đ ộng xã h ội , cô mong m oọing ười nhìn vào nh ững c ố g ắng đó c ủa mình , ch ứ không ph ải nh ững ồn ào không đáng có nh ư th ế này. |
* Từ tham khảo:
- om
- om
- om
- om
- om
- om