oẻ | tt. X. Oằn |
oẻ | - t. Trĩu, cong xuống: Gánh nặng nên đòn gánh ỏe. |
oẻ | tt. Cong xuống, trĩu xuống do bị đè nặng: gánh nặng làm oẻ cả đòn gánh. |
oẻ | đgt Trĩu xuống: Gánh nặng, đòn gánh oẻ xuống. |
oẻ | t. Trĩu, cong xuống: Gánh nặng nên đòn gánh oẻ. |
oẻ | Cong xuống, trĩu xuống: Gánh nặng làm oẻ cả đòn gánh. |
Chúng nó là con gái may sinh vào cái buổi tây tàu này , tôi đã phải cho mỗi đứa một trăm bạc , hỏi còn bất công gì mà chúng nó oẻ họe dọa không ký. |
* Từ tham khảo:
- oẻ họe bánh đường
- oé
- oẹ
- oen oét
- oi
- oi