oẹ | bt. ụa, tiếng phát ra khi nôn mửa: Â m-oẹ |
oẹ | đgt. Nôn, mửa hoặc muốn nôn mửa (thường phát ra âm thanh): oẹ mãi mà không nôn ra được. |
oẹ | đgt 1. Nôn mửa: Cháu mới ăn bát cháo đã oẹ ra hết. 2. Nôn khan: ốm nghén hay oẹ; Anh thử oẹ, ngực anh càng rạo rực (NgCgHoan). |
oẹ | đt. Nôn, mửa: Đàn bà mới có thai hay oẹ. // Oẹ mửa: cng. |
oẹ | ph. Phát ra tiếng từ trong cổ khi buồn nôn: Ốm nghén hay oẹ. |
oẹ | Tiếng ở trong cổ phát ra lúc muốn nôn, muốn mửa: Oẹ mãi mà không nôn được. |
Vì tớ sợ. Sợ vì độ trước lần đầu tiên hút nhiều quá , nôn oẹ rồi ốm đến mấy hôm |
Anh còn hạnh phúc gì khi chỉ có vợ mà không có ai ! ấy là chưa kể có lúc anh gắp cho em miếng thịt em đã ngấy đến phát oẹ lên nhưng anh đã dúi nó dính đầy cơm của bát em , em còn bỏ lại làm sao nữa. |
Ngửi mùi dầu tây , nước mắm , mùi chai lọ mốc , mùi dấm chua , mùi mỡ khét muốn phát oẹ đứa cháu cũng phải nén để thím khỏi biết chuyện đó. |
Con chỉ ậm oẹ không nôn ra được , mẹ cằn nhằn : Sướng chưả Ai đã dạy mày như thế cơ chứ? Mẹ của con ! Khi con biết cảm nhận và nhớ những gì xung quanh mình thì nơi con sống là một vùng quê êm ả , trù phú. |
Anh còn hạnh phúc gì khi chỉ có vợ mà không có ai ! ấy là chưa kể có lúc anh gắp cho em miếng thịt em đã ngấy đến phát oẹ lên nhưng anh đã dúi nó dính đầy cơm của bát em , em còn bỏ lại làm sao nữa. |
Ngửi mùi dầu tây , nước mắm , mùi chai lọ mốc , mùi dấm chua , mùi mỡ khét muốn phát oẹ đứa cháu cũng phải nén để thím khỏi biết chuyện đó. |
* Từ tham khảo:
- oi
- oi
- oi
- oi
- oi ả
- oi bức