nương thân | đgt. Sống nhờ, ở nhờ để được che chở, giúp đỡ: nương thân vào nhà ông bác họ o không có chỗ nương thân. |
nương thân | đgt Sống nhờ: Cha mẹ mất sớm, cháu phải nương thân nhà ông chú. |
Khải thấy em ăn vận có vẻ lịch sự hơn trước , trong lòng cũng vui vui , yên trí rằng em đã được nơi nhàn hạ , giàu có để nnương thân. |
Không biết sau đây , anh đạt được mục đích , có để cho tôi về nương thân ở đấy không , hay cái lòng tôi còn tục quá , còn hám tiền của , danh lợi quá , vẫn ưa những cái phiền phức , xấu xa , chưa biết yêu cảnh thiên nhiên nên không đáng là người đồng chí với anh chăng. |
Nàng chép miệng : Tuy vậy cũng còn hay , vì khi người ta gặp sự đau khổ quá thì chỉ có hai cách : một là quyên sinh , hai là nương thân cửa Phật , hai cách khác nhau nhưng chỉ là một. |
Trong lúc quẫn bách , con đã toan lấy một ông Hàn cự phú , không phải để tìm chỗ nương thân , vì con xin thú thực , con không hề tưởng tới thân con , nhưng chỉ cốt giữ được lời hứa với cha con lúc lâm chung là : thay cha nuôi em ăn học thành tài và trở nên người hữu dụng. |
Vì trong đã có chỗ nương thân , ngoài không phải lo hồ khẩu , nên Sinh được thảnh thơi để chí về đường văn học , rồi đi thi hai khoa đều đỗ. |
Hắn đã đủ thì giờ để tính toán... Cần nhất lúc này là có chỗ để nương thân. |
* Từ tham khảo:
- nương tử
- nương tựa
- nường
- nướng
- nướng lụi
- nướng trui