nương theo | đt. Tuỳ theo, dựa vào: Nương theo sức gió; nương theo lời nói. |
nương theo | đgt. Dựa theo: nương theo ý kiến của người khác. |
nương theo | Dựa theo: Nương theo ý kiến của người khác. |
Nó biết hồn tôi đêm đêm không khép cửa , nó nương theo gió lùa , theo ánh trăng xanh về đứng bên đời tôi thấp thoáng , để sáng ra tôi nhớ mãi điều gì. |
Thanh Tịnh là thế , là cuốn theo chiều gió , là ngọn cỏ gió đùa , là nương theo sự xô đẩy của hoàn cảnh mà tìm lấy tính chủ động , ở đâu thì cũng giữ lấy vai nghệ sĩ của mình , và hình như càng gặp những điều kiện sống khó khăn , không ổn định ông càng trở nên sinh động tự nhiên và nổi bật lên với khả năng thích ứng. |
nương theo tình thế để sống , lấy ngay sự gắn bó với quá khứ làm chỗ mạnh để chọi với đời , con người ông trở thành một thứ hàng cao giá mà xã hội lúc đó không phải là không có yêu cầu (dù chỉ là yêu cầu rất ít). |
Lương trừ trừ chờ canô chạy qua rồi nương theo sóng lớn nhận chìm đò luôn. |
Cô chạy vội đến tảng đá cạnh đấy lôi từ trong chiếc cặp to bằng cát tông ra một thếp giấy trắng khổ to , một cây chì than và ngồi xuống… nương theo những lùm cây lúp xúp , Thi Hoài nhẹ chân vòng ra phía sau lưng cô gái , cố lách cái nhìn qua những tán lá về nơi mặt giấy… Thì ra cô gái đang vẽ. |
nương theo sương , mẹ sắp vuốt được tóc em , chạm lên da mặt em. |
* Từ tham khảo:
- nương tựa
- nường
- nướng
- nướng lụi
- nướng trui
- nứt