nương tay | trt. Nhẹ tay, cẩn-thận: Làm nương tay // Nhẹ tay cho, không hết sức: Đánh không nương tay. |
nương tay | - Cẩn thận, nhẹ tay: Cần nương tay, đó là hòm cốc chén. |
nương tay | đgt. Nhẹ tay: nương tay cho khỏi vỡ o xin ông nương tay đừng đánh cháu thế. |
nương tay | .- Cẩn thận, nhẹ tay: Cần nương tay, đó là hòm cốc chén. |
Mà người bạn của Liên nhìn thấy dáng điệu Nhung và Mạc cũng đáng ghét nên ‘cứa cổ’ được là cứa , không nương tay. |
Muộn rồi , ông duyện lại ! Lúc mày lấy tiền bạc , quyền hành đoạt vợ của tao , vu oan khép tội tao , đến nỗi tao phải phẫn uất trở thành điên dại , mày có nghĩ đến lúc phải trả nợ như bây giờ không ? Lạng đã lấy lại đôi chút bình tĩnh , bắt đầu kêu rên : Xin ông thương vợ con tôi mà nương tay cho. |
Tha cho chúng là nương tay lắm rồi. |
* ** "Trình Hậu đại ca , trưởng đảng Hận đời ! Kẻ yếu hèn này xin cúi đầu trước oai hổ của đại ca mà thưa rằng , từ mấy tháng nay lũ nhãi nhép chúng tôi vô cùng long đong khốn đốn bởi tay chân của đại ca nương tay nương tay nhường nhịn. |
Hắn không có chút thương tiếc , nương tay trước phụ nữ. |
Bằng mớ tiếng Việt pha Khmer lơ lớ , họ kể rằng làng vừa xảy ra một cuộc giao tranh , và quân Khmer đỏ đã không nương tay trút những loạt pháo vào ngôi làng , kể cả những ngôi chùa mà nhiều người dân chạy vào trú ngụ. |
* Từ tham khảo:
- nương theo
- nương tử
- nương tựa
- nường
- nướng
- nướng lụi