nương rẫy | - Ruộng ở đồi núi. |
nương rẫy | dt. Đất đai khai phá ở trên đồi, trên núi của đồng bào vùng cao nói chung: khai phá đất hoang làm nương rẫy. |
nương rẫy | .- Ruộng ở đồi núi. |
Cái thằng Tây nó ác quá Nó đánh , nó đá , nó cưỡng hiếp , chửi mắng lôi thôi Trở về nương rẫy đi thôi Làm than khổ lắm , đấm buồi làm than. |
Hạng du thủ du thực , hạng quen buôn bán lâu nay chưa thích nghi được với công việc nương rẫy đều đặn , tẻ nhạt , bắt đầu đánh hơi thấy một nguồn lợi mới. |
Ham lợi , bọn trai tráng bỏ nương rẫy đi buôn muối. |
Hỗn loạn từ đó mà ra : nương rẫy không ai trông nom , lúa bắp hoặc không được vun xới , hoặc bỏ mặc cho cỏ dại che lấp , nên lương thực hao hụt. |
Số người bỏ đi buôn muối giảm mau chóng , việc nương rẫy trở lại điều hòa , khiến Năm Ngạn càng tin ở " cái uy " của mình. |
Hai anh em quay sang tranh luận sôi nổi với nhau về cách phòng thủ cho Tây Sơn thượng : biện Nhạc muốn ngay sau khi mùa mưa dứt , việc nương rẫy đã xong , huy động mọi người xây lũy đắp thành để phòng ngự. |
* Từ tham khảo:
- nương thân
- nương theo
- nương tử
- nương tựa
- nường
- nướng