nước rút | - d. Nhịp độ nhanh chóng của người chạy đua khi về gần tới đích: Thi đua nước rút. |
nước rút | dt. Giai đoạn tăng tốc độ cao nhất khi gần tới đích trong cuộc đua: chạy nước rút o đợt tăng cường nước rút o nước sâu sào ngắn. |
nước rút | dt Tốc độ tăng lên khi người đua gần về đến đích: Vì tăng nước rút, vận động viên đó về đích thứ nhất. tt Nói sự tăng tốc độ trong một cuộc thi đua trước khi đạt kết quả: Cuộc thi đua nước rút của công nhân một xí nghiệp. |
nước rút | .- d. Nhịp độ nhanh chóng của người chạyđua khi về gần tới đích: Thi đua nước rút. |
Và khi nước rút để lại lớp phù sa mầu mỡ khiến lúa hay ngô khoai tốt hơn. |
Dân chỉ còn cách bắt con cá con tôm sống qua ngày chờ nước rút. |
Lúc nước rút , ở cái cổng gạch nguyên vẹn , hai mảnh giấy hồng điều đôi câu đối dán cửa vẫn còn lành lặn và nét chữ vẫn rõ ràng : Họ lịch sự như tiên , phú quý như giời , quất con ngựa rong chơi ngoài ngõ liễu Ta trồng cỏ đầy vườn , vãi hoa đầy đất , gọi hề đồng pha nước trước hiên mai*. |
Còn nhiều thứ xương cốt của nhiều giống thuỷ quái khác nữa bị giạt vào các chân đồi , vào giữa thung lũng các xóm núi , mà nước rút xuống mau đã kí táng vào khu vực tỉnh Đoài. |
Mùa hạ , tháng 4 , sông Tô Lịch chảy ngược (sông này hễ có mưa to thì nước rút , tràn và chảy ngược). |
Hai đứa nhỏ đang vào giai đoạn nước rút của đời học sinh. |
* Từ tham khảo:
- nước sôi lửa bỏng
- nước sông công lính
- nước sông gạo chợ
- nước sốt chua ngọt
- nước thánh
- nước thẳm non xa