nước ngoài | dt. Nước không phải là nước mình; ngoại quốc: học tập ở nước ngoài o đi nước ngoài liên tục. |
nước ngoài | dt Quốc gia không phải nước mình: Mối quan hệ với nước ngoài; Học tiếng nước ngoài. |
Nói đúng ra , bốn huyện mới có một trường cấp hai , đi học lớp năm thời ấy còn oai vệ hãnh diện hơn , quan trọng và hiếm hoi hơn đi nước ngoài học phó tiến sĩ bây giờ. |
”Anh ấy học để đi , còn em phải đọc nhiều tài liệu kỹ thuật và những thông tin khoa học bằng tiếng nước ngoài. |
Phù dâu hẳn là những cô gái xinh đẹp ”mốt“ nhất , thì hai thằng em họ Sài đẹp trai như ”Tây“ vừa ở nước ngoài về phù rể nhất định sẽ át ”bên kia“. |
Rất may , chính uỷ Đỗ Mạnh và người cháu ruột của ông là phó tiến sĩ cơ khí nông nghiệp vừa ở nước ngoài về đã là cái cớ rất bảo đảm để họ làm lành với nhau. |
Hàng chục năm nay nó không có sản phẩm gì đóng góp cho Nhà nước ngoài mấy tấn lợn , dăm trăm con gà , vài chục tạ chuối tiêu , mươi lăm tạ đậu xanh , ít lạc , ít đậu nành... với nó là to , nhưng chỉ đủ làm ”gia vị“ cho các cuộc liên hoan , có ra tấm ra món gì đâu. |
Lúc anh ra về , Tiến gửi cho cháu hai hộp sữa và cho cu Thuỳ gói kẹo của người bạn vừa ở nước ngoài về. |
* Từ tham khảo:
- nước nhà
- nước nhãn
- nướcnhửng
- nước non
- nước non
- nước nôi