nước nôi | dt. (đ) Tiếng dùng chung cho các thứ nước: Nước-nôi gì mặn chát; làm ăn không nước-nôi gì cả // (R) Uống nước và nghỉ mệt: Nước-nôi cho khoẻ rồi sẽ làm tiếp. |
nước nôi | - Nước dùng hằng ngày nói chung: Đào giếng để giải quyết vấn đề nước nôi. |
nước nôi | dt. Nước dùng để ăn uống, sản xuất (nói chung): Nước nôi mùa hè này có khá hơn o lo chuyện nước nôi cho khu tập thể. |
nước nôi | dt Nước dùng hằng ngày, nói một cách khái quát: Đây nhà cửa chật chội, nước nôi hiếm lắm (Ng-hồng). |
nước nôi | Nói chung về nước. |
Anh ơi phải lính thì đi Cửa nhà đơn chiếc đã thì có tôi Tháng chạp là tiết trồng khoai Tháng giêng trồng đậu , tháng hai trồng cà Tháng ba cầy bở ruộng ra Tháng tư gieo mạ thuận hoà mọi nơi Tháng năm gặt hái vừa rồi Trời đổ mưa xuống , nước nôi đầy đồng Anh ơi , giữ lấy việc công Để em cày cấy mặc lòng em thay. |
Cơm rượu xong , nước nôi chuyện trò đến chín rưỡi ban thường vụ Đảng uỷ xã và Hiền kéo xuống nhà Tính làm việc cho đúng nguyên tắc. |
Anh hay quên , nhỡ ra... Mà nước nôi tắm rửa cẩn thận không lại ghẻ lở hắc lào ra đấy. |
Cơm rượu xong , nước nôi chuyện trò đến chín rưỡi ban thường vụ Đảng uỷ xã và Hiền kéo xuống nhà Tính làm việc cho đúng nguyên tắc. |
Anh hay quên , nhỡ ra... Mà nước nôi tắm rửa cẩn thận không lại ghẻ lở hắc lào ra đấy. |
Em điên quá Đáng lẽ cứ ở thành phố , có nhà có cửa , có điện đóm nước nôi đàng hoàng lại đòi ra đây ! Người đàn ông nhìn quanh phòng May lắm được sáu mét vuông. |
* Từ tham khảo:
- nước ối
- nước phép
- nước rặc
- nước ròng
- nước rông
- nước rút