nước ối | dt. Nước trong màng ối tạo thành môi trường lỏng chung quanh phôi của người hay một số động vật. |
nước ối | dt Nước ở trong màng bọc thai của phụ nữ có mang: Vỡ nước ối rồi. |
Bò lê được tới trạm xá thì nước ối đã vỡ. |
Những thai phụ bị chẩn đoán nnước ốiít thì hạn chế dùng loại nước này. |
Lý do là , ngày nay , mặc dù xét nghiệm xác định cha cho thai không quá khó có thể qua mẫu nnước ốihay lấy máu của mẹ (một lượng khá nhiều) nhưng việc này vẫn khiến người phụ nữ căng thẳng , lo lắng. |
Vỡ ối và nunước ốió màu xanh , nâu , vàng hoặc bất kỳ màu gì không phải màu trong suốt hoặc hồng. |
Cũng như trong sản khoa có thể gặp thuyên tắc mạch do nnước ốihoặc bọt khí , các thuyên tắc xảy ra trong và sau phẫu thuật cắt da mỡ bụng , hút mỡ bụng gây tỷ lệ tử vong rất cao. |
Trẻ sơ sinh sẽ được mang đi vệ sinh , lau sạch nnước ối, đo chỉ số cân nặng. |
* Từ tham khảo:
- nước rặc
- nước ròng
- nước rông
- nước rút
- nước sen dừa
- nước sôi lửa bỏng