nước ngọt | dt. Nước sông từ nguồn chảy xuống và xa biển: Cá nước ngọt, vùng nước ngọt // Nước giải khát đựng trong ve có đậy nắp phéng: Một thùng la-ve, 3 thùng nước ngọt. |
nước ngọt | - d. 1. Nước chứa ít muối, không có vị mặn, như nước sông, hồ... 2. Nước có pha đường để giải khát. |
nước ngọt | dt. Nước tự nhiên, không có vị mặn, phân biệt với nước lợ và nước mặn: dự trữ nước ngọt để vượt biển o cá nước ngọt. 2. Nước giải khát có vị ngọt nói chung: uống nước ngọt o sản xuất nước ngọt. |
nước ngọt | dt 1. Nước tự nhiên ở các sông, hồ, ao không có vị mặn: Cá nước ngọt. 2. Nước giải khát có pha đường: Cửa hàng nước ngọt ở trước bãi tắm. |
nước ngọt | .- d. 1. Nước chứa ít muối, không có vị mặn, như nước sông, hồ... 2. Nước có pha đường để giải khát. |
Tuy thế cũng có mấy con ong bình tĩnh bò ở phía trong lồng bàn hay chúc đầu vào đường cát mà chăm chú hút nước ngọt. |
Anh về đợ ruộng cây đa Đợ đồng nước ngọt sang qua cưới nàng. |
Hiện quân phủ dồn hết sức chống đỡ hai mặt : mặt bắc nhằm bảo vệ hai kho lương lớn là Càn Dương và nước ngọt và con đường thông thương ra Quảng Nam , mặt tây án ngữ Phụng Ngọc ngăn ta tấn công xuống. |
Tôi sẽ để lại đó một nửa cho thằng Huệ , nửa kia mang sang sông phối hợp với toán ông Tuyết và Tuyết làm quả đấm tống thẳng ra Càn Dương và nước ngọt. |
Tôi tin giữa cảnh hỗn loạn tan tác này , việc chiếm hai kho Càn Dương , nước ngọt không khó gì. |
Kho nước ngọt có thuyền Mỹ Nhất. |
* Từ tham khảo:
- nước nhãn
- nướcnhửng
- nước non
- nước non
- nước nôi
- nước ót