nước mũi | dt. C/g. Mũi, chất nhờn từ trong lỗ mũi chảy ra: Chảy nước mũi. |
nước mũi | - Chất lỏng lầy nhầy trong mũi chảy ra. |
nước mũi | dt. Chấ nhầy dính, chảy ra từ mũi. |
nước mũi | dt Chất lỏng lầy nhầy chảy từ trong mũi ra: Nó khóc, nước mắt nước mũi giàn giụa. |
nước mũi | dt. Nước lầy nhầy trong mũi chảy ra. |
nước mũi | .- Chất lỏng lầy nhầy trong mũi chảy ra. |
Thấy chị dã dượi , Lãng ngồi xuống bên cạnh An , lo âu hỏi : Có chuyện gì thế chị ? An không ngước lên , đưa tay áo chùi mắt và nước mũi , trả lời em : Lỗi tại chị. |
Lợi mặc đồ tang trắng , đội mũ rơm , mắt rơm rớm đỏ , lâu lâu đưa vạt áo giơ lên quệt nước mũi , thân hình tiều tụy xơ xác như vừa mới mất mẹ và anh chị hôm qua hôm kia. |
Bếp lò tốt. Nhưng An đỏ hoe cả mắt , nước mũi chảy ròng ròng ướt đẫm cánh tay áo |
Cháu thấy cô chảy cả nước mắt nước mũi đây không ? * * * Bữa cơm đoàn viên có vẻ rã rời , lặng lẽ ,nặng nề. |
Mỗi cái bát ”quành“ xong , họ chọc đầu đũa dính bột vào bát tương rồi xuýt xoa vì cái cục bột khi đặt vào mồm vẫn nóng bỏng , tuột phồng cả lưỡi , nước mắt nước mũi trào ra xụt xịt , tạo cho bữa ăn nào cũng vất vả mà đầy sức hấp dẫn. |
Nó sẽ bảo cho... Và ông bưng cái mẻ hun (đốt trấu để lấy khói xua muỗi) đặt xuống nước mũi xuồng ngước mắt lên trông ánh chiều sắp lụn : Đi bây giờ , ra đến chỗ câu thì vừa ? Tôi ngồi bơi mũi , thằng Cò ngồi bơi lái. |
* Từ tham khảo:
- nước nặng
- nước ngầm
- nước ngoài
- nước ngọt
- nước nhà
- nước nhãn