nước ngầm | - Nước chảy trong mạch kín ở dưới đất. |
nước ngầm | dt. Nước chảy từ các mạch ngầm sâu dưới lòng đất. |
nước ngầm | dt Nước chảy trong mạch kín ở dưới đất: Đào giếng đến tận chỗ có nước ngầm. |
nước ngầm | .- Nước chảy trong mạch kín ở dưới đất. |
Giống như một cơn sóng đột ngột xoáy qua vực nước ngầm , sáng thức dậy bỗng nhiên Duyên nói : Em sẽ đi khỏi đây. |
Tìm được nơi có khe , mạch nước ngầm mới có thể dựng lán trại được. |
Điều đáng nói , đây là khu vực đầu nguồn nước của 5 thôn Đông Biên , xã Thanh An nên tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây ô nhiễm nguồn nnước ngầm. |
Thật không may , vì ở đây mực nnước ngầmcó thể dâng lên khá cao , mảnh đất duy nhất có khả năng sử dụng để cơi nới diện tích bãi nghĩa trang là tại một doanh trại quân đội ngoài trời ở gần đấy. |
Thị trấn cũng không thể mở rộng diện tích nghĩa trang vì một bộ luật được đưa ra vào năm 2003 liên quan đến các khu vực có mực nnước ngầmcao hoặc khu bảo tồn đặc biệt. |
Theo đó , khoảng 4h ngày 3/1 , Tổ công tác Cảnh sát cơ động , Công an TP Hà Nội do Trung úy Trần Văn Khoa làm Tổ trưởng đang làm nhiệm vụ tuần tra tại khu vực phường Hoàng Liệt , quận Hoàng Mai (Hà Nội) thì phát hiện đối tượng đứng trước cửa C8 Bến xe Nnước ngầmcó nhiều biểu hiện nghi vấn. |
* Từ tham khảo:
- nước ngọt
- nước nhà
- nước nhãn
- nướcnhửng
- nước non
- nước non