nước máy | dt. C/g. Nước phông-tên, nước giếng hoặc nước sông bơm lên lọc và cho chảy vào các ống toả ra khắp nơi trong thành-phố: Xài nước máy. |
nước máy | - d. Nước dùng cho sinh hoạt hằng ngày, dẫn bằng ống chì vào nhà hay vào phố và chảy ra qua vòi. |
nước máy | dt. Nước do nhà máy cung cấp, chảy qua đường ống để nhân dân sinh hoạt hàng ngày: dùng nước máy trong sinh hoạt hàng ngày. |
nước máy | dt Nước sinh hoạt do nhà máy nước cung cấp bằng ống và chảy ra từng vòi: Đương ở nhà quê ra sống ngoài thành phố được dùng nước máy thoả thuê. |
nước máy | .- d. Nước dùng cho sinh hoạt hằng ngày, dẫn bằng ống chì vào nhà hay vào phố và chảy ra qua vòi. |
. Bính gọi một người đàn bà quét chợ bảo đem cho một liễn nước máy |
Không , không thể làm thế được ! Thế là Bính không nhấc ống nghe , cô lùi lũi đi vào phòng tắm sau nhà , vặn nước xòe xòe rồi gánh ra ngoài hai can nước loại 20 lít , thứ thường được cô dùng mỗi khi gánh nước giếng vào những hôm nước máy bị cúp. |
Hãy thử tưởng tượng một người ra khỏi cái ốm mà cũng tức là ra khỏi chỗ chết như thế lại có dịp trở về với đời sống Hà Nội những năm 1955 56 một Hà Nội có đèn điện , có nước máy , có những biệt thự bên bóng cây xanh , một Hà Nội vẫn giữ được những nền nếp thanh lịch , mà hồi ở kháng chiến , giữa cái u tì của núi rừng , người ta thường nắc nỏm ao ước. |
Để rửa hết bèo tấm mất rất nhiều thời gian và tốn nước mà nước máy nội thành thời đó đâu có dư dả nhưng vốn quen với lối ăn uống "tiểu tư sản" nên họ cũng chẳng ngại. |
Có kẻ buồn vì không còn được ăn nước máy , đêm tối ra đường có ánh điện sáng trưng , lại có người thấy bị mất tiền vì không còn cơ hội ăn gian tiền đi chợ của chủ nhà. |
Dù nghề nghiệp không ổn định nhưng họ đang quen nước máy , tối có điện , giờ đêm xuống mò mẫm trong ánh đèn dầu , lại không biết trồng sắn tra hạt ngô nên hết gạo nhà nước cấp chẳng còn gì bỏ miệng đành dắt díu về lại Hà Nội nhưng nhà đã bán , hộ tịch đã cắt , tiêu chuẩn lương thực không còn nên họ trở thành dân vô gia cư trên chính quê mình. |
* Từ tham khảo:
- nước mắm xem màng màng, thành hoàng xem cờ quạt
- nước mặn
- nước mặn đồng chua
- nước mắt
- nước mắt cá sấu
- nước mắt chảy xuôi