nước mặn | dt. Nước có chất muối từ biển vô sông và toả ra: Vùng nước mặn. |
nước mặn | dt. Nước biển, có vị mặn do chứa nhiều chất muối: lấy nước mặn làm muối. |
nước mặn | dt Nước biển tràn vào bờ: Đừng đi nước mặn mà hà ăn chân (cd). |
Bỗng mùa nước mặn năm ngoái , bác phó Thức nghĩ ra được một cách sinh nhai mới. |
Dòng họ Trần ở Mỹ Cang vì tranh nhau đổ giàn mà suýt chút nữa đốt cháy cả làng của dòng họ Lê ở nước mặn. |
Vùng Gò Thị , nước mặn , Mỹ Cang vừa có hoa lợi của nông nghiệp , vừa thu được nguồn lợi mới do buôn đường biển , trở thành những thị trấn phồn thịnh. |
Bác Năm đã thương lượng thuê tiếp một người phu ở nước mặn chuyển gánh thai bài của Lợi lên Kiên Thành. |
Bà nuốt miếng nước mặn chát vào lòng , rồi lại cười , nụ cười như mếu , bà phải vội vã quay mặt đi kẻo mủi lòng con trước lúc xa xăm biền biệt. |
Ở cái vùng nước mặn miền tây Nam bộ này , người ta mong mưa như bọn trẻ con chúng tôi mong mẹ về chợ. |
* Từ tham khảo:
- nước mắt
- nước mắt cá sấu
- nước mắt chảy xuôi
- nước mắt vòng quanh
- nước mắt dài nước mắt ngắn
- nước mắt lưng tròng