nước mắt lưng tròng | Nh. Nước mắt (chảy) vòng quanh. |
nước mắt lưng tròng | ng Vì xúc động như muốn khóc, nhưng nước mắt chưa chảy ra ngoài: Nhìn đứa con quằn quại đau, bà mẹ nước mắt lưng tròng. |
nước mắt lưng tròng |
|
Chạy lên đường thì tâm tâm Chạy xuống đường thì niệm niệm nước mắt lưng tròng nhỏ hạt tuôn châu Hai đứa mình ăn nói đã lâu Bữa ni ai bày cho mưu cho bậu mà bậu dứt bỏ mấy câu ân tình ? Chắc rằng đâu đã hơn đâu Cầu tre vững nhịp hơn cầu thượng gia Bắc thang lên hỏi trời già Phận em như hạt mưa sa giữa trời May ra gặp được giếng khơi Chẳng may gặp phải những nơi ruộng cà Đã yêu nhau đắp điếm nhau mà. |
Tôi bước ra khỏi tòa án nước mắt lưng tròng. |
Cho nên , người bạn đi Nam Vang chung nhóm về gởi lá thư tay của ông cho ngoại , ngoại lặng lẽ mà nước mắt lưng tròng. |
Thủy lại nước mắt lưng tròng : "Mẹ ơi , chúng con muốn làm phúc , rồi biết đâu...". |
Đỗ Sở Khách không nghĩ gì đến hiềm khích trước kia , đến gặp anh trai của mình , nnước mắt lưng tròngvan xin anh trai cứu mạng cho người chú của họ. |
Đón xem Xâm hại tình dục trẻ em Kỳ 6 : Mang thai từ tuổi lên 10 Cô bé ôm chặt con gấu bông , nnước mắt lưng tròngngồi trước khu Kế hoạch hóa gia đình Bệnh viện Từ Dũ. |
* Từ tham khảo:
- nước mắt như mưa
- nước mất nhà tan
- nước mẹ
- nước mẹ
- nước mềm
- nước miếng