nước miếng | dt. C/g. Nước bọt, thứ nước hơi nhờn và có nhiều bọt từ lưỡi tiết ra: Nuốt nước miếng, chảy nước miếng, nhổ nước miếng. |
nước miếng | - Nh. Nước bọt. |
nước miếng | Nh. Nước bọt. |
nước miếng | dt (đph) Nước bọt: Nó nhổ nước miếng ra sàn. |
nước miếng | dt. Nht. Nước bọt. |
nước miếng | .-Nh. Nước bọt. |
Môi trên cậu rát , và cậu thấy vị nước miếng trong miệng hơi mặn. |
Anh ta đến thẳng bàn , nhổ nước miếng vào đĩa cơm người khách buôn đang ăn. |
Đã nuốt mấy lần nước miếng cho cổ khỏi mắc mớ , tiếng anh vẫn cứ rời ra từng chữ : Anh chả biết nói với em thế nào. |
Tôi nuốt nước miếng đánh ực một cái : Eo ôi , thơm quá ! Thằng Cò cười lớn : Mình ngửi mùi cá nướng còn phát thèm , huống gì con rắn ? Ừ thứ mồi này nhậy lắm. |
Bơi ngược gió lên cái vịnh trên kia đi , An ! Không thì nó... thằng Cò chưa nói hết câu đã phun nước miếng phèo phèo. |
Thường thường , cả hai buổi đó đều đông đảo khách ăn , phần đông là những người cầm bát đĩa đến mua về nhà , ai đến trước mua trước , ai đến sau mua sau , có khi phải sắp hàng , thành thử có khi mười giờ mình đến trông thấy người ta mua về kìn kìn , mà mình cứ phải ngồi đợi thèm nhỏ nước miếng , bực không thể nào chịu được. |
* Từ tham khảo:
- nước mô
- nước mơ
- nước mũi
- nước nạp
- nước nặng
- nước ngầm