nước mắm | dt. Nước trong vài thứ cá nhỏ ướp muối để bã và chảy ra: Nước mắm ngon dầm con cá liệt, Em có chồng nói thiệt anh hay (CD). |
nước mắm | - Chất lỏng rút từ cá muối ra, dùng làm nước chấm. |
nước mắm | dt. Loại nước chấm mùi thơm mặn, màu nâu hoặc vàng, vị mặn, làm từ một số loài cá biển, dùng làm gia vị, tăng độ mặn cho các món ăn. |
nước mắm | dt Chất lỏng rút từ cá muối ra, dùng làm nước chấm: Người miền Bắc dùng nước mắm từ Phan-thiết gửi ra. |
nước mắm | dt. Nước ở trong cá ép muối chảy ra. |
nước mắm | .- Chất lỏng rút từ cá muối ra, dùng làm nước chấm. |
Nhiều khi sang chơi , tôi thấy chị ngồi trước mâm cơm chỉ có đĩa không , với bát nước mắm. |
Cá lưỡi trâu dầm trong nước mắm Qua với nàng duyên thắm mấy trăng Mẹ cha tuy chẳng bằng lòng Đời ta cố giữ chữ đồng trăm năm. |
Cái cò cái diệc cái nông Ăn ở cùng đồng nói chuyện dăng ca Người ấy mà về tay ta Trồng bông bông tốt , trồng cà cà sai Người ấy mà về tay ai Trồng bông bông xấu trồng khoai khoai mò Cấy lúa lúa chả tốt cho Gieo ba đấu mạ con bò lại ăn Cấy lúa lúa lại ra năn Cái trộm cắt mất còn ăn nỗi gì ? Cái cò , cái vạc , cái nông Ba cái cùng béo , vặt lông cái nào ? Vặt lông cái vạc cho tao Hành , răm , nước mắm , bỏ vào mà thuôn. |
BK Con cò , con vạc , con nông Ba con cùng béo vặt lông cái nào ? Vặt lông con vạc cho tao Hành , răm , nước mắm , bỏ vào mà thuôn. |
Cái cò , cái vạc , cái nông Ba cái cùng béo , vặt lông cái nào ? Vặt lông con vạc cho tao Hành , răm , nước mắm , bỏ vào mà thuôn. |
Con cò , con vạc , con nông Ba con cùng béo vặt lông cái nào ? Vặt lông con vạc cho tao Cái cò , cái diệc , cái nông Ba cái cùng béo , vặt lông cái nào ? Vặt lông cái vạc cho tao Hành , răm , nước mắm , bỏ vào mà thuôn. |
* Từ tham khảo:
- nước mặn
- nước mặn đồng chua
- nước mắt
- nước mắt cá sấu
- nước mắt chảy xuôi
- nước mắt vòng quanh