nước lạnh | dt. Nh. Nước lã. |
Cái thân kia phủ tấm áo đã bạc rách , nghĩ kể cũng đáng thương , đôi má kia nỡ nào để chịu gió sương mà hai tay kia tháng ngày dầm nước lạnh , mó cá tanh , sao cho xứng đáng. |
Văn nghiêm nét mặt , nói như trách bạn vô tình : Anh có biết tại sao không ? Lời Văn như một thùng nước lạnh tưới lên mặt người bị bất tỉnh trong giây lát. |
Liên nhớ lại khi ở Hà Nội chị được hưởng những thức quà ngon , lạ , bấy giờ mẹ Liên nhiều tiền , được đi chơi Bờ hồ uống những cốc nước lạnh xanh đỏ. |
Trí nàng sắc lại khi nước lạnh đập vào mặt , nàng uất ức lịm đi , thấy máu đỏ trào lên , rồi một cái màng đen tối kéo đến che lấp cả. |
Bao nhiêu con số thu lượm được như những gáo nước lạnh dội vào người ông. |
Bà con cô bác xem lâu nay nó có dám thò đầu về đây đâu ! Nó về , một gáo nước lạnh tao cũng không cho , chứ đừng nói rượu thịt. |
* Từ tham khảo:
- nước lọ cơm niêu
- nước lọc
- nước lợ
- nước lớn
- nước lớn đò đầy
- nước lụt chó nhảy bàn độc