nông phẩm | dt. Hoa-màu, cây trái rau cải v.v..., tất-cả những vật nhờ trồng-trọt mới có. |
nông phẩm | dt. Sản phẩm nông nghiệp đã chế biến thành mặt hàng: thu mua nông phẩm o giá nông phẩm tăng vọt. |
nông phẩm | dt (H. phẩm: vật làm ra) Sản phẩm của nông nghiệp: Nông phẩm của ta có thể bán ra trên thị trường quốc tế. |
Sau một thời gian dài hoạt động trong ngành thuốc BVTV , doanh nghiệp thực hiện thay đổi định hướng chiến lược với mong muốn tiến sâu hơn vào chuỗi giá trị nông nghiệp bằng cách mở rộng hoạt động kinh doanh thêm 2 mảng là nnông phẩm(kinh doanh gạo) và mảng giống. |
Các bên sản xuất nnông phẩm, phân phối nông sản , các chuỗi nhà hàng và siêu thị cần hợp tác một cách chặt chẽ hơn với các bên dịch vụ chuỗi cung ứng lạnh tập trung vào các tiêu chí giá trị , chất lượng và mức độ xuyên suốt trên toàn chuỗi. |
Phía Việt Nam cũng ngỏ ý muốn tham gia đầu tư vào ngành hóa khí , chế biến gỗ và sản xuất nnông phẩm, đồng thời cũng đã tập trung vào sự phát triển của ngành chăn nuôi bò sữa , cũng như vào việc thành lập các doanh nghiệp dệt may Việt Nam ở vùng Viễn Đông. |
28 tuổi , Mao hiện là chủ công ty kinh doanh du lịch , dịch vụ và buôn bán nnông phẩmcó tiếng tại Đà Lạt. |
Suốt 4 năm sinh viên , Mao cùng bạn thân Hoài Phương đã rong ruổi qua nhiều nhà vườn , thu mua nnông phẩmbán online tới các tỉnh thành cả nước. |
Mảng bán nnông phẩmonline dù chưa phải hướng đi chính nhưng vẫn được nữ giám đốc trẻ duy trì. |
* Từ tham khảo:
- nông phu
- nông sản
- nông tang
- nông thôn
- nông trang
- nông trang viên