nóng | tt. Có một nhiệt-độ cao: Nước nóng, trời nóng, dầu nóng, thuốc nóng; Em nhỏ nóng // Nghe đau rát ngoài da khi đụng phải vật nóng: Nóng tay // Gắt-gỏng, nung-nấu trong lòng: Tánh nóng; Nóng muốn biết tin. |
nóng | trt. C/g. Lông, cách đương (đan) |
nóng | - tt, trgt 1. Có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của cơ thể: Trời nóng như thiêu như đốt (tng). 2. Nói thức ăn uống có nhiệt độ cao: Cơm nóng canh ngọt (tng). 3. Dễ nổi cơn tức: Tính ông ấy nóng. 4. Muốn có ngay điều mình chờ đợi: Nóng biết tin thi cử của con. 5. Cần có ngay: Vay nóng một món tiền. |
nóng | tt. 1. Có nhiệt độ cao hơn mức bình thường, trái với lạnh: nước nóng o Trời trở nóng. 2. Dễ bừng giận, khó kìm giữ, khó nén chịu những phản ứng thiếu cân nhắc, suy nghĩ: tính khí hay nóng o nổi nóng. 3. Háo hức, mong muốn cao độ về điều gì: nóng biết kết quả kì thi. 4. (Vay mượn) gấp, tạm trong một thời gian ngắn: giật nóng ít tiền. |
nóng | tt, trgt 1. Có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của cơ thể: Trời nóng như thiêu như đốt (tng). 2. Nói thức ăn uống có nhiệt độ cao: Cơm nóng canh ngọt (tng). 3. Dễ nổi cơn tức: Tính ông ấy nóng. 4. Muốn có ngay điều mình chờ đợi: Nóng biết tin thi cử của con. 5. Cần có ngay: Vay nóng một món tiền. |
nóng | bt. Có nhiệt-độ cao, trái với lạnh: Nước nóng. Cái nóng nang người nóng nóng ghê (Ng.Khuyến) // Nóng bức. Ngb. Đau, nhiệt độ trong mình lên cao: Bị nóng nhiều. Có tính hay giận mau, hay gắt. Tính người hay nóng. // Nóng giận. 2. Bồn chồn muốn biết gấp, muốn được ngay: Nóng biết tin-tức. |
nóng | .- t. 1. Có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của cơ thể người, do đó gây ra một cảm giác khó chịu hoặc khoan khoái: Trời nóng đến vã mồ hôi; Tối mùa đông mà có cơm canh nóng thật là một hạnh phúc. 2. Sốt ruột muốn có ngay cái mình muốn: Đừng vì nóng về với con mà làm bôi bác. 3. Cg. Nóng tính. Có tính hay cáu gắt: Cô ta nóng, chị em khó gần. |
nóng | Nhiệt độ lên cao, trái với lạnh: Trời nóng. Nước nóng. Trẻ con nóng đầu. Nghĩa rộng: 1. Nói về tính người hay gắt, hay bẳn: Nóng tính như Trương-Phi. Văn-liệu: Nóng như để lửa vào lưng. Chúa xem xót ruột, nóng lòng lắm thay (H-Ch). 2. Bồn-chồn muốn biết, muốn được ngay: Chờ mãi nóng ruột. |
Hình như có bao nhiêu sức nóng , ngày giờ cố hút hết , để sắp sửa sang thu. |
Nàng phải dển hai bàn chân để tránh bớt sức nóng của sân đất nện. |
Hai má nàng vì có hơi nóng , nổi bật màu hồng , và nét mặt nàng càng thêm xinh tươi. |
Trác thấy bớt nóng , đứng dậy lồng hai chiếc nồi đất vào quang gánh nước. |
Giữa sập là một cái khay bày bốn chén nước chè nnóngkhói bốc nghi ngút và một tráp trầu sơn đỏ. |
Và nàng vừa mới đi bộ , nnóngngười , hai má hồng nàng trông nàng càng thêm tươi tỉnh. |
* Từ tham khảo:
- nóng bỏng
- nóng bức
- nóng chảy
- nóng chảy mỡ
- nóng gan nóng phổi
- nóng gáy