nóng mắt | tt. Nổi giận lên: Nóng mắt vì bất-bình. |
nóng mắt | - Cg. Nóng mặt. Bốc lên cơn tức giận: Nóng mắt muốn đánh. |
nóng mắt | đgt. Nổi nóng vì thấy chướng mắt: Thấy chúng đi lại nghênh ngang mà càng nóng mắt. |
nóng mắt | tt Bực tức trước một sự việc không chịu nổi: Thấy một tên côn đồ hành hạ một em bé, anh nóng mắt chạy đến giằng tay nó. |
nóng mắt | .- Cg. Nóng mặt. Bốc lên cơn tức giận: Nóng mắt muốn đánh. |
nóng mắt | Tức giận bốc lên mắt: Thấy việc bất bình mà nóng mắt. |
Nhiều lần Lâm chửi thằng vào mặt Năm Cam trước các đàn em khiến ông trùm này nnóng mắt. |
Tin bóng đá tối 4/7 : Indonesia gây sốc ; Real nnóng mắtvới Ronaldo. |
Indonesia gây sốc ; Real nnóng mắtvới Ronaldo ; MU thanh lý 10 cầu thủ là những tin bóng đá nóng nhất tối 4/7. |
Real nnóng mắtvới Ronaldo Giới truyền thông Tây Ban Nha đưa tin , Ban lãnh đạo Real Madrid đang rất không hài lòng trước việc tiền đạo Cristiano Ronaldo tiếp tục giữ im lặng về tương lai của mình. |
Cùng với đó là những bộ cánh khiến người xem phải nnóng mắt. |
Sự "bất chấp" này của Chi Pu khiến rất nhiều người cảm thấy nnóng mắt. |
* Từ tham khảo:
- nóng nảy
- nóng nảy
- nóng như đốt
- nóng như hầm
- nóng như hun
- nóng như lò than