nóng mặt | tt. Nh. Nóng mắt. |
nóng mặt | - Nh. Nóng mắt. |
nóng mặt | đgt. Nổi nóng vì nghe chướng tai, thấy chướng mắt, hoặc bị đụng chạm tới quyền lợi cá nhân: Càng ngẫm nghĩ ông càng nóng mặt. |
nóng mặt | tt Bực tức lắm vì thấy sự bất bình; muốn can thiệp ngay: Thấy thằng cháu hỗn láo với ông nội, anh ấy nóng mặt bắt nó phải chắp tay xin lỗi. |
nóng mặt | tt. Giận bốc lên mặt vì ghen, tức. |
nóng mặt | .- Nh. Nóng mắt. |
Chương thấy nóng mặt , nhức đầu. |
Bạn Liên thấy vậy vừa cười vừa nói : Thưa bà , chúng tôi là hàng hoa mà chả bán hoa thì bán gì ? Người phụ nữ kia trỏ vào Liên nói : Dì Nhung ơi ! Dì trông này ! Cô hàng hoa này đẹp không ? Người phụ nữ tên Nhung liếc mắt nhìn Liên rồi trầm trồ : Ừ , đẹp lắm đấy ! Nhưng giá mà diện bộ áo cánh vào thì trông còn khá hơn , đẹp hơn nhiều nữa , phải không Mạc ? Nghe họ bình phẩm về nhan sắc của mình rồi cùng nhau cười khúc khích , Liên cảm thấy nóng mặt , gắt lên rằng : Ô hay , mua hoa thì mua đi chứ ! Người phụ nữ tên Mạc khẽ nhếch môi , nhoẻn hàm răng trắng toát nói như trêu chọc : Giời ơi ! Bán hàng thì phải chiều khách , ăn nói nhã nhặn một tí chứ. |
Lộc cười , hỏi đùa : Thôi lại gái chứ gì ! Người kia ngượng nghịu nói sẵng : Có thế ! Lộc thấy nóng mặt. |
Tôi không giấu được cái mối thẹn thùng đưa lên làm nóng mặt. |
Năm nóng mặt nghiến răng thoi luôn ba bốn chiếc trúng mạng mỡ Ba. |
Nghe chửi một lúc , tên thiếu tá nóng mặt hất hàm bảo bọn lính : Tụi bây biểu nó câm miệng đi , không thôi ta xổ cho một băng đạn bây giờ ! Một tên lính chạy sấn vào nạt lớn : Im đ , làm gì mà cứ rống lên vậy. |
* Từ tham khảo:
- nóng nảy
- nóng như đốt
- nóng như hầm
- nóng như hun
- nóng như lò than
- nóng như luộc