nóng hôi hổi | tt. Nóng hổi (mức độ nhấn mạnh). |
nóng hôi hổi | tt Như Nóng hổi, nhưng nghĩa nhấn mạnh hơn: Bát cháo nóng hôi hổi; Tin tức nóng hôi hổi. |
Tôi chớp chớp mi mắt nhìn lên lá cờ , để cho những giọt nước mắt vui sướng và nóng hôi hổi tự do lăn rơi trên đôi gò má nóng bỏng. |
Cái thằng bắn tự động đó chắc chết rồi ! Quyên không đáp , lẳng lặng khoác đai súng lên vai cúi xuốngẩy nhẹ tay Ngạn ra , giành ôm lấy xác Đạn nóng hôi hổi , ấp vào lòng mình , vuốt tóc , vuốt máu. |
Và cũng vì thế , lâu lắm bạn mới bắt gặp lại những giọt nướt mắt nóng hôi hổi lặng lẽ lăn trên má mình. |
Khi Long thấy hai bàn tay Mịch nóng hôi hổi , và hơi thở của Mịch hổn hển thì chàng lại càng lấy làm ngạc nhiên. |
Gan xào nóng hôi hổi. |
Má tôi nóng hôi hổi như đang ngồi cạnh đống lửa. |
* Từ tham khảo:
- nóng lòng
- nóng lòng nóng ruột
- nóng mắt
- nóng mặt
- nóng nảy
- nóng nảy