nồi súp de | - Bộ phận của máy hơi nước dùng để đun nước sôi lấy hơi cho máy chạy. |
nồi súp de | Nh. Nồi hơi. |
nồi súp de | dt (Pháp: chaudière) Bộ phận của máy hơi nước dùng để đun nước sôi lấy hơi cho máy chạy: Nồi súp-de của đầu máy xe lửa. |
nồi súp de | .- Bộ phận của máy hơi nước dùng để đun nước sôi lấy hơi cho máy chạy. |
nồi súp de | Do tiếng Pháp chaudière. Thứ nồi đun nước sôi để lấy hơi cho máy chạy: Tàu vỡ nồi súp-de. |
Năm ngoái vào Vạn Linh đi qua còn thấy hai cái nồi súp de bỏ rỉ ở đấy , chịu khó mài cho hết rỉ , dùng còn tốt chán. |
Cận tưởng Trúc nói thật , vội hỏi : Nhưng khai mỏ thì cần gì đến nồi súp de ? Trúc mím môi cố giữ khỏi bật cười. |
* Từ tham khảo:
- nồi tròn vung méo
- nổi
- nổi bật
- nổi bệnh
- nổi danh
- nổi dậy