nổi hiệu | đt. Khua trống mõ lên ra hiệu: Nổi hiệu kêu dân. |
nổi hiệu | - Bắt đầu đánh trống, đánh mõ... để cấp báo một tin: Tù và nổi hiệu nước lên to. |
nổi hiệu | đgt. Làm hiệu bằng cách khua trống mõ. |
nổi hiệu | đgt Đánh trống, đánh mõ để cấp báo một tin quan trọng: Chúng rụng rời, nổi hiệu trống báo nguy (NgHTưởng). |
nổi hiệu | đt. Đánh vật gì kêu lên để làm hiệu: Đánh trống nổi hiệu. |
nổi hiệu | .- Bắt đầu đánh trống, đánh mõ... để cấp báo một tin: Tù và nổi hiệu nước lên to. |
nổi hiệu | Khua trống mõ lên làm hiệu: Nổi hiệu để gọi tuần tráng. |
Sơn chủ phải cho nổi hiệu khánh đá gọi đôi tê giác xanh tới đền. |
* Từ tham khảo:
- nổi loạn
- nổi lửa
- nổi máu tam bành
- nổi nênh
- nổi nhọt
- nổi như cồn