nói chuyện | đt. Nói với nhau chuyện nầy chuyện nọ: Hai người nói chuyện; Cấm nói chuyện trong lớp. |
nói chuyện | - đgt. 1. Nói với nhau về những điều, những chuyện khác nhau: Hai người nói chuyện với nhau suốt cả buổi. 2. Nói về đề tài gì đó cho nhiều người nghe: nghe nói chuyện thời sự ở hội trường. 3. Nói cho biết, cho rõ mà chừa, mà sửa chữa: Tôi sẽ nói chuyện với anh. |
nói chuyện | đgt. 1. Nói với nhau về những điều, những chuyện khác nhau: Hai người nói chuyện với nhau suốt cả buổi. 2. Nói về đề tài gì đó cho nhiều người nghe: nghe nói chuyện thời sự ở hội trường. 3. Nói cho biết, cho rõ mà chừa, mà sửa chữa: Tôi sẽ nói chuyện với anh. |
nói chuyện | đgt 1. Nói với nhau một cách tự nhiên về những vấn đề hằng ngày: Chúng tôi nằm nghe Bác nói chuyện rất khuya (VNgGiáp). 2. Trình bày một vấn đề trước một số đông người: Đi nghe nói chuyện thời sự. |
nói chuyện | .- đg. 1. Nói một cách tự nhiên, về những vấn đề bình thường, trong những cuộc tiếp xúc ở gia đình hoặc xã hội không có gì đặc biệt: Họ nói chuyện với nhau về những cuộc đấu bóng bàn tối hôm qua. 2. Trình bày có hệ thống một vấn đề trước nhiều người: Nói chuyện về tình hình thi hành Hiệp định Pari về Việt Nam. |
Mẹ Trác thấy bà Tuân nói mấy lần về chuyện đó không nỡ từ chối hẳn , cũng cứ khất lần , bà vẫn bảo đã nói chuyện với Trác nhưng nàng chưa quyết định ra sao. |
Trác muốn quên hẳn chuyện nhà chồng đi để trí óc được nhẹ nhàng trong chốc lát nên nàng tìm cách nnói chuyệnnhà trong mấy tháng nàng vắng mặt. |
Mà chẳng bao giờ nàng được nnói chuyệnvới thầy để tỏ hết những cái khổ nàng phải chịu. |
Một lần chồng nàng đi tiểu tiện qua bếp , bắt gặp nàng đang thái rau dưa , bèn đứng lại để nnói chuyện. |
Sự thực chẳng phải thế , nhưng đó chỉ là một câu khơi mào để bà nói chuyện với Trác cho dễ và cũng để được lòng Trác , hy vọng rằng nàng sẽ nghe lời bà khuyên nhủ. |
Mợ phán mắng át ngay : Câm miệng con kia , đứng có láo ! Tao nói chuyện với mày đấy à ? Rồi mợ lại nhìn nhà bà cụ hàng xóm ngọt ngào : Khổ lắm , cụ ạ. |
* Từ tham khảo:
- nói chữ
- nói chưa sạch vạch chưa thông
- nói có sách mách có chứng
- nói có vi có vạt
- nói của đáng tội
- nói cứng