nói cứng | đt. Cự lại, tỏ ra đủ sức ăn thua: Thất-lý mà còn nói cứng. |
nói cứng | đgt. Nói thái độ, lời lẽ tỏ ra vững vàng, kiên tâm: Nói cứng thế, chứ trong lòng thì lo ơi là lo. |
nói cứng | đgt Nói một cách cương quyết: Tôi nói cứng với anh Đương (Sơn-tùng). |
Các bác kia thấy người con gái nhà quê mà ăn nói cứng cáp , khẳng khái , bằng lòng để cho hai mẹ con được tự do. |
Huy thở dài : Học ? Nhưng tiền ? Mai gượng cười nói cứng cáp : Tiền , đã có chị , em đừng lo. |
Ông giáo không chú ý thái độ bối rối của con , nói với con gái : An này ! An giật thót người , lo sợ hỏi : Cha gọi gì con ? Ông giáo ngập ngừng : Ban đêm con có dám qua nhà cậu mợ không ? An đáp : Con không sợ ma đâu ! Hôm trước... An định nói cứng , chợt nhớ tối hôm ấy mình nín thở chạy một mạch từ nhà cậu mợ về nhà mình , suýt vấp phải cái rễ cây duối , thẹn thùng không dám nói tiếp. |
Hoài Nhơn ? Hèn gì giọng nói cứng hơn. |
Có gì đâu , chuyện vặt Anh làm bộ nói cứng để che đi niềm vui bất ngờ của cô gái đang lan rất mạnh sang anh : Anh vừa gửi cậu bạn tổng giám đốc sắp sang Tokyo kiếm mua cho em hộp nữa. |
Hạt Tiêu đón nhận tin đó với vẻ bình tĩnh : Chỉ sợ cả lớp bị vạ lâỵ Còn mình làm mình chịu là đúng rồi ! Bạn biết Hạt Tiêu chỉ nói cứng thế thôi , chứ nhìn ánh mắt nó , bạn biết nó buồn lắm. |
* Từ tham khảo:
- nói dai như thừng
- nói dẻo như kẹo
- nói dẻo như kẹo mạch nha
- nói dóc
- nói dối
- nói dối như cuội