nói dối | đt. Nói sai sự thật với ý chạy tội, lừa người: Dầu ai bảo đợi bảo chờ, Thì em nói dối con thơ em về (CD). |
nói dối | - đgt Nói sai sự thật: Nói dối là mua cho chồng, đi đến quãng đồng ngả nón ra ăn (cd). |
nói dối | đgt. Nói không đúng sự thật, cố ý nói sai khác, để che giấu kiếm chác cái gì: tính hay nói dối. |
nói dối | đgt Nói sai sự thật: Nói dối là mua cho chồng, đi đến quãng đồng ngả nón ra ăn (cd). |
nói dối | đt. Nht. Nói láo. |
nói dối | .- Cố ý nói sai sự thật. |
Lần này nàng phải đành lòng nnói dốimợ phán có người nói là mẹ ốm , nên mới được về qua nhà. |
Trương vội lảng sang chuyện khác ngay vì chàng không muốn nói dối , ngày kia xem báo tất Mỹ sẽ biết. |
Loan biết Dũng nói dối , vì ông cụ thân sinh ra Dũng đã qua đời được mấy tháng nay , nàng chắc là Dũng có việc khẩn cấp lắm , mà việc đó là việc gì thì Loan đã đại khái đoán ra được rồi. |
Loan hỏi gặng : Cô biết hai em không bao giờ nói dối , vậy hai em cứ nói rõ cho cô biết vì lẽ gì hai em nghỉ học ? Thưa cô chúng con sắp phải về quê. |
Cụ lớn truyền tôi tìm cậu mãi , tôi chẳng biết cậu đi đâu , phải nói dối quanh bảo cậu sang bên ấp. |
Chàng vắt tay lên trán mở mắt nhìn đỉnh màn rồi chép miệng , thở mạnh luôn mấy cái , sung sướng nhắc lại những câu Loan nói dối mẹ : Con xem phố vui quá mẹ ạ ; anh con dễ đã đi ngủ rồi. |
* Từ tham khảo:
- nói dối như ranh
- nói dối thành thần
- nói dối thòi đuôi
- nói dơi nói chuột
- nói duôi duôi
- nói đãi bôi