nói chữ | đt. Kể những câu cách-ngôn bằng chữ Hán: Các ông đồ hay nói chữ. |
nói chữ | đgt. Thích dùng từ ngữ khó hiểu, nhất là chữ Hán, để trộ hoặc khoe mẽ với người khác: bỏ lối nói chữ o đã dốt lại hay nói chữ. |
Chương mỉm cười : Sao cô hay nói chữ “như thường” thế ? Vâng , em nói chữ “như thường” như thường. |
nói chữ , thì " Trời và Đức Thượng Sư ". |
Chú Thủ thường nói chữ thầy viết có gân có mác như chữ lá thiếp. |
Mấy tên lính , khi nói chữ "để tâm" có ý nhắc viên quan coi ngục còn chờ đợi gì mà không giở những mánh khóe hành hạ thường lệ ra. |
Một Cóc khác bước ra , cất lên một giọng rất văn vẻ ( Cóc vẫn nổi tiếng thầy đồ , thầy đồ Cóc trong tranh Tết ) : Hà cớ mà nhị vị tráng sĩ du nhàn qua bản thôn? Rõ chán , nói chữ mà chưa chắc đã biết nghĩa , tôi bấm bụng nhịn cười thầy đồ Cóc rồi dùng cái khoa giao thiệp hoa mỹ khôi hài đó đáp đùa lại : Thưa tiên sinh , chúng tôi đi du lịch. |
* Từ tham khảo:
- nói có sách mách có chứng
- nói có vi có vạt
- nói của đáng tội
- nói cứng
- nói dai như chó nhai giẻ rách
- nói dai như thừng