nọc độc | - d. 1. Chất độc ở trong miệng một số động vật như rắn, ong.., tiết ra khi cắn hoặc đốt. 2. Sự nguy hại: Nọc độc của chủ nghĩa xét lại và chủ nghĩa giáo điều. |
nọc độc | dt. 1. Chất độc của một số động vật: ăn dứa trúng phải nọc độc của rắn. 2. Cái xấu xa dễ gây tác hại về văn hoá, tư tưởng: bị tiêm nhiễm nọc độc của văn hoá đồi truỵ. |
nọc độc | dt 1. Chất độc ở một số loài vật: Nọc độc của rắn hổ mang. 2. Sự nguy hại: Hàng núi sách báo, nọc độc văn hoá (Thái-duy). |
nọc độc | .- d. 1 . Chất độc ở trong miệng một số động vật như rắn, ong.., tiết ra khi cắn hoặc đốt. 2. Sự nguy hại: Nọc độc của chủ nghĩa xét lại và chủ nghĩa giáo điều. |
Một cái nhìn sắc như gươm , một cái cười chứa đầy nọc độc đôi khi thoáng qua mắt Hồng , nhưng đủ khiến nàng rùng mình khiếp sợ. |
nọc độc của con cá quái ác đã hành nó sốt mê man , bàn chân phù lên như chân voi. |
Đứa nào ăn phải quả có vết cắn , nọc độc ngấm vào là chết. |
Nếu bào chế đúng cách , nọc độc của rắn có thể làm thuốc chữa bệnh. |
Nhưng qua miệng lưỡi của thiên hạ , nó bỗng biến thành con rắn mang nọc độc , quay đầu tấn công những người có liên quan khiến cho họ bị tổn thương. |
Loài rắn sau khi tấn công bằng nnọc độc, chúng gần như kiệt sức và nhất thời thường không di chuyển xa được. |
* Từ tham khảo:
- nọc rắn miệng hùm
- nọc sỏi
- noi
- noi dõi
- noi gót
- nòi