nòi | dt. Dòng giống: Nòi tốt, nòi xấu // tt. Thuộc dòng giống tốt, không lai: Con nòi; Khen rằng ấy bực đại-gia con nòi (NĐM) // tt. Giống gà mình thon ốm, chân to, lông ít, lẹ-làng, nuôi để chọi: Gà nòi. |
nòi | - 1. d. X. Giống: Con nòi cháu giống. 2. t. Rất thạo (thtục): Cờ bạc nòi. |
nòi | dt. 1. Nhóm động vật thuộc cùng loài, có đặc tính di truyền chung: nòi chó săn. 2. Giống nòi, nói tắt: yêu nước thương nòi. 3. Giống tốt, quí hiếm, có đặc điểm trội hẳn: gà nòi o con nhà nòi. |
nòi | dt Dòng giống: Mua trâu xem vó, lấy vợ xem nòi (tng); Lũ phản nước lập kế bày mưu (Tú-mỡ). tt 1. Có những đặc tính di truyền tốt: Gà nòi. 2. Rất thạo (thtục): Tay cờ bạc nòi. |
nòi | dt. Dòng, giống: Ngựa nòi, gà nòi. // Ngựa nòi. Con nòi. Ngr. tt. Thạo, rành: Anh ra đánh bạc nòi lắm. |
nòi | .- 1. d. X. Giống: Con nòi cháu giống. 2. t. Rất thạo (thtục): Cờ bạc nòi. |
nòi | Dòng giống: Gà nòi. Con nhà nòi. Nảy nòi. Nghĩa rộng: thạo, sành một việc, một nghề gì: Đánh bạc nòi. Văn-liệu: Khen rằng ấy thực đại-gia con nòi (Nh-đ-m). Cảnh hoa việc biết, bút nghiên nghề nòi (Nh-đ-m). |
Chúng thẳng tay chém giết những người yêu nước thương nòi của ta. |
Chúng dùng thuốc phiện , rượu cồn để làm cho nòi giống ta suy nhược. |
Bà cũng phải nén , chứ con Tuyết vẫn còn theo cái nòi bố nó khinh người , láo lếu , bà chỉ muốn tống quách nó đi. |
Vợ phó lý ngắt nhời : Ối giời , nòi nào giống nấy , nó lại bắt chước bố nó chứ gì ? Ông ạ , tôi không nuôi đâu , ông có muốn nuôi thì mướn vú về mà nuôi. |
Theo ngu ý , ông anh nên dùng thơ nôm để soạn một áng văn tuyệt tác ghi lại những nỗi đau khổ của con người , vừa giãi bày tình thương xót đối với những kẻ khốn cùng , tố cáo cảnh bất công áp bức , vừa để lại một gia tài gom góp bằng tâm huyết làm hương hỏa cho muôn đời con cháu nhớ đến ông cha , nòi giống , giữ cho hồn nước dẫu bao thăng trầm cũng không thể nào tiêu diệt được. |
Bỗng nảy nòi ra tôi , một đứa trẻ học hành giỏi giang. |
* Từ tham khảo:
- nòi nào giống ấy
- nỏi
- nói
- nói băm nói bổ
- nói bấc nói chì
- nói bóng