nố | dt. Loạt, lượt, phần nhỏ: Chia ra nhiều nố // Nậu, bọn, tiếng gọi một nhóm người với ý khinh-miệt: Cái nố đó mà có ra gì. |
nố | - d. Món, khoản: Một nố nợ. |
nố | dt. 1. Nh. Món: làm cho ra nố, ra món o nố nợ. 2. Nh. Bọn. |
nố | dt (đph) Món; Bọn: Làm ra nố, ra món (tng); Nố trộm cắp. |
nố | dt. Món, phần: Chia ra từng nố. Việc ấy đã có nố rồi. |
nố | .- d. Món, khoản: Một nố nợ. |
nố | Món, bọn: Làm cho ra nố, ra món. Nố nợ. Nố ăn trộm. |
Cảnh sát Nhật Bản đã không đồng ý cho nnốmẹ bé Lê Thị Nhật Linh đối chất với nghi phạm vì vụ án đang trong giai đoạn điều tra. |
* Từ tham khảo:
- nộ đảo giang hà
- nộ giả thường tình
- nộ khí
- nộ khí xung thiên
- nộ phát xung quan
- nộ vi lôi đình