nộ khí | dt. Hơi giận lồng lên: Nộ-khí xung-thiên. |
nộ khí | - Cơn tức giận. Nộ khí xung thiên. Cơn tức giận ghê gớm. |
nộ khí | dt. Khí sắc giận dữ, căm phẫn: Nộ khí hiện rõ ra mặt. |
nộ khí | dt (H. nộ: tức giận; khí: tinh thần biểu lộ ra ngoài) Sự tức giận biểu lộ ra bằng nét mặt hay hành động: Thấy tên giặc mổ bụng đồng bào, anh không còn kiềm chế được nộ khí. |
nộ khí | đt. Khí giận. |
nộ khí | .- Cơn tức giận. Nộ khí xung thiên. Cơn tức giận ghê gớm. |
nộ khí | Khí giận: Nộ-khí xung lên. |
Trời ơi ! Có ai phải chịu đựng hàng chục đoàn kiểm tra đằng đằng nộ khí xung thiên trong vòng có sáu tháng không?… Đừng đẩy mình từ cái vũng lầy phản bội này sang vũng lầy bội phản khác. |
* Từ tham khảo:
- nộ phát xung quan
- nộ vi lôi đình
- nốc
- nốc
- nốc ao
- nôi