nộ khí xung thiên | Tức giận cao độ dữ dội, ví như có thể nổi xung, bốc lên tận trời cao. |
nộ khí xung thiên | ng (H. xung: vút lên; thiên: trời) Tức giận sôi sục: Nhìn thấy máu đồng bào đổ, chiến sĩ ta nộ khí xung thiên, xông vào đồn giặc. |
Trời ơi ! Có ai phải chịu đựng hàng chục đoàn kiểm tra đằng đằng nộ khí xung thiên trong vòng có sáu tháng không?… Đừng đẩy mình từ cái vũng lầy phản bội này sang vũng lầy bội phản khác. |
* Từ tham khảo:
- nộ vi lôi đình
- nốc
- nốc
- nốc ao
- nôi
- nồi