nỗ lực | đt. Gắng sức, cố rán: Nỗ-lực tăng-gia sản-xuất. |
nỗ lực | - Ráng hết sức: Nỗ lực học tập. |
nỗ lực | đgt. Ráng hết sức, ra sức cố gắng: nỗ lực học tập o phải nỗ lực nhiều hơn nữa. |
nỗ lực | đgt (H. nỗ: cố gắng; lực: sức) Gắng sức: Nỗ lực vươn lên nhằm tận dụng thời cơ (TrBĐằng); Từ ngày phát động phong trào toàn dân canh tác, mọi người đều nỗ lực thi đua cày cấy, trồng trọt (HCM). |
nỗ lực | đt. Rán sức: Toàn dân đã nỗ-lực kháng-chiến. |
nỗ lực | .- Ráng hết sức: Nỗ lực học tập. |
nỗ lực | Gắng sức: Nỗ lực làm điều thiện. |
Loan cảm thấy rõ cái vẻ đẹp của bức tranh hoạt động đã diễn ra trước mắt Loan cái cảnh làm lụng vui vẻ và nỗ lực của đôi vợ chồng cùng giúp sức để tiến lên. |
Nhưng việc mình làm nếu không đem được một chút thành quả nào thì bao nhiêu nỗ lực cũng chẳng khác gì như đổ ra sông , ra biển... Trong hai tuần , Minh đã gửi đến sáu , bảy bài nhưng vẫn chưa thấy có bài nào của mình được đăng cả. |
Ở bên này , Việt Nam đang nỗ lực kiểm soát dịch bệnh một cách hiệu quả. |
Đây là nỗ lực cuối cùng để bảo vệ núi chiếc Răng. |
Nhưng những nỗ lực này cũng chẳng đi đến đâu. |
Dường như ruồi bọ nơi đây cũng ý thức được sự hỗn loạn xung quanh và nỗ lực hết mình để đóng góp vào bản hợp xướng đó. |
* Từ tham khảo:
- nố
- nộ
- nộ đảo giang hà
- nộ giả thường tình
- nộ khí
- nộ khí xung thiên