nín lặng | đt. Cố nín cho đừng có tếng chi cả: Gọi cửa như thế mà trong nhà nín lặng. |
nín lặng | đgt. Im hẳn, không nói, không làm ồn: Cả hội trường nín lặng chờ đợi. |
nín lặng | đgt Im hẳn không nói gì: Có nghe, nín lặng mà nghe (cd). |
Ai đi đợi với tôi cùng Tôi còn gỡ mối tơ hồng chưa xe Có nghe nín lặng mà nghe Những lời anh nói như xe vào lòng. |
Mọi người nín lặng. |
Ấy , tôi võ biền , nghĩ sao nói vậy , ngài đừng chấp nha ! Nguyễn Du cảm thấy hơi bực mình nhưng đành phải nín lặng. |
Hoàng hậu hỏi , vua nín lặng. |
Thưa anh Hai , tụi nó nấp trong hang đó có thế lắm ! Xăm nín lặng. |
Nghe vợ nói , thằng chồng nín lặng. |
* Từ tham khảo:
- nín như thóc
- nín thin thít
- nín thinh
- nín thít
- nín thít như gái ngồi phải cọc
- ninh