niền | dt. Vòng nịt, vòng rành cho chặt: Niền lò, niền thùng // (R) Vành, bánh xe: Niền cây, niền nhôm, niền sắt // đt. Kiển, ràng cho chặt: Nền đầu nó lại. |
niền | I. dt. Vòng tròn, hoặc vòng dây bọc bên ngoài: niền xe đạp o đóng niền thùng. II. đgt. 1. Buộc chặt chung quanh: niền chặt thùng hàng o niền lại cái miệng thúng. 2. Gông, trói: niền cổ nó lại. |
niền | Vành để đánh đai thùng. |
PNVN Những chiếc bể bơi bằng phao đủ sắc màu đang là lựa chọn của các mẹ trong những ngày hè oi nóng , để thỏa mãn nniềnđam mê vẫy vùng dưới làn nước mát của trẻ nhỏ. |
Cổ xe được nniềnchặt bằng một thanh gỗ nhỏ , hai thắng và giỏ trước được gia cố thêm để chịu đựng sức nặng của hàng trăm tờ báo , hai thanh sắt được buộc chặt vào sườn nhằm tăng sức tải trọng cho xe. |
* Từ tham khảo:
- niềng niệng
- niểng
- niễng
- niễng
- niễng đực
- niết bàn