niềng niễng | dt. động C/g. Điêng-điểng, loại côn-trùng cánh đen cứng láng, lặng nước nhanh: Con niềng-niễng. |
niềng niễng | - Loài sâu bọ ở dưới nước, to bằng ngón tay, cánh cứng, màu đen. |
niềng niễng | dt. Bọ cánh cứng ở nước, thân giẹp và nhẵn bóng, hai chân sau có hình bơi chèo, hay ăn hại cá bột. |
niềng niễng | dt Loài sâu bọ ở dưới nước, to bằng ngón tay, cánh cứng màu đen: Bố đi câu về cho con nhỏ một con niềng niễng. |
niềng niễng | .- Loài sâu bọ ở dưới nước, to bằng ngón tay, cánh cứng, màu đen. |
niềng niễng | Xem “niễng-niễng”. |
Vui lắm. Cả những ông niềng niễng đen nháy quanh năm không ra khỏi mép cái lá sen mặt nước cũng lịch kịch cất bước ra đi |
Sau có một ban bô lão thượng thọ của đám hội cắt ra trông nom võ đài một cụ Châu Chấu , một cụ Bọ Ngựa , một cụ Cành Cạch , một cụ Cào Cào , một cụ niềng niễng , các cụ ra nói với chúng tôi rằng : Thưa hai võ sĩ , đất lành chim đậu , hai võ sĩ qua đây , lại có lòng lên thi thố tài nghệ siêu quần , thiên hạ không còn ai đối địch nổi , thật là phúc cho chúng tôi. |
Anh em nhà niềng niễng thì lặn xuống bùn nằm với các anh Gọng Vó , bên cạnh những Cua , những Ê' ;ch lo rét đương vội vã đắp những cái mà đất lô nhô bát úp quanh các bờ đầm ao. |
* Từ tham khảo:
- niểng
- niễng
- niễng
- niễng đực
- niết bàn
- niết đài