niêm mạc | - Màng che khắp thành trong của những bộ phận thuộc các bộ máy hô hấp, tiêu hóa..., mặt phủ một chất nhày có chức năng chống vi trùng hoặc chống tác dụng có hại của những dịch do cơ thể tiết. |
niêm mạc | Nh. Màng nhầy. |
niêm mạc | dt (H. niêm: nhầy; mạc: màng) Màng có chất nhầy: Niêm mạc ở mũi. |
niêm mạc | .- Màng che khắp thành trong của những bộ phận thuộc các bộ máy hô hấp, tiêu hoá..., mặt phủ một chất nhày có chức năngchống vi trùng hoặc chống tác dụng có hại của những dịch do cơ thể tiết. |
Sản phẩm còn có chức năng tái tạo nniêm mạcruột đã bị tổn thương lâu ngày kết hợp với Cỏ Xạ Hương (Thyme) đặc tính kháng viêm , kháng virus , và kháng khuẩn mạnh. |
Bởi vòm họng , thực quản và nniêm mạcdạ dày chỉ chịu được độ nóng khoảng 50 60 độ C. Vượt quá ngưỡng này , vòm họng sẽ bị tổn thương , gây nhiệt miệng , nóng dạ dày , ảnh hưởng nghiêm trọng đến hệ tiêu hóa. |
Khi thức ăn chưa được nghiền nát đang ở dạng cứng trước khi vào dạ dày dẫn tới tổn thương nniêm mạcdạ dày , dạ dày phải làm việc nhiều hơn , dễ đau hơn lâu dài sinh ra bệnh đau dạ dày có nguy cơ dẫn đến ung thư dạ dày. |
Thụt rửa âm đạo có thể gây kích ứng nniêm mạcâm đạo , và sẽ loại bỏ cả vi khuẩn tốt và xấu ra khỏi âm đạo. |
Nếu vượt qua nhiệt độ này , nniêm mạcdạ dày , thực quản sẽ bị tổn thương gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến hệ tiêu hóa. |
Trả lời : Theo SKĐS , BS. Nguyễn Thị Hòa Bác sĩ đa khoa Bệnh viện Đa khoa Đống Đa , cho biết : Trước đó bạn có quan hệ bằng miệng không , quan hệ tình dục qua đường miệng có thể bị lây nhiễm các bệnh lây truyền qua đường tình dục thông qua vết xây xước trên da và nniêm mạc. |
* Từ tham khảo:
- niêm yết
- niềm
- niềm nở
- niềm tây
- niệm
- niệm