nhớt | dt. C/g Dớt, chất nhờn ngoài da con cá, con lươn, v.v...: Cá nhớt, cạo nhớt // Nước nhờn trong cuống phổi, chất nhờn ở cuống họng, ở lưỡi: Ho ra nhớt; nạo nhớt ở lưỡi // tt. Trơn, lầy: Ăn lươn nhớt, dầu nhớt. |
nhớt | - t. Có chất nhầy nhầy : Cá trê nhớt. Độ nhớt (lý). Đại lượng đo tính chất khó chảy của một chất lỏng. |
nhớt | I. tt. Nhầy, dễ dính và khó chảy: độ nhớt của dầu. II. dt. Chất nhầy ngoài da một số động vật: làm cho sạch nhớt lươn o Cầm con chạch, tay dính đầy nhớt. |
nhớt | dt (đph) Dầu nhờn: Mua nhớt để pha xăng. tt Có chất nhầy nhầy: Da lươn rất nhớt. |
nhớt | bt. Chất nhầy nhầy; nhầy nhầy. // Tính nhớt. Ngr. Dầu nhớt: Bôi nhớt vô máy. |
nhớt | .- Nói chất nhầy nhầy: Cá trê nhớt. Độ nhớt (lý). Đại lượng đo tính chất khó chảy của một chất lỏng. |
nhớt | Chất nhầy-nhầy: Cá trê có nhiều nhớt. Nhớt như mồng-tơi. Văn-liệu: Đổ nhớt cho nheo. Làm biếng nhớt thây (T-ng). |
Lòng chàng đương băn khoăn về câu chuyện tối hôm qua , nên nhớt nhác chàng đi tìm Lan để dò cho ra bí mật. |
Bánh nhiều quá cũng kêu bánh ít Chuối non nhớt cũng gọi chuối già Trượng phu đối được mới là đáng khen Canh chua lét sao kêu canh ngọt Cây cao nghệu cũng gọi cau lùn Đối chơi với bạn anh hùng hát bua ? BK Bánh dẫu nhiều , cũng kêu bánh ít Chuối còn non , sao gọi chuối già Nếu anh đối đặng mới là đáng khen Canh chua lét cũng kêu canh ngọt Cau cao nghệu sao gọi cau lùn ? Thuyền quyên mà có hỏi nữa , anh hùng cũng chẳng chịu thua. |
Leo được đến chỗ đất bằng , từ đàu đến chân nhây nhớt bùn , võng màn , quần áo đều ướt và bẩn. |
Rắn hổ đất cứ bơi theo trên mặt nước để ăn bọt nhớt cá. |
Eo ôi , hai bàn tay nhớt nhợt , ướt đầy máu. |
Mặt trời sắp lặn chiếu ánh vàng nhợt nhạt lên mặt đất trần trụi bên ba bờ , và hồi quang từ mặt nước hắt lên tường vôi trắng bệch của ngôi đồn một màu không tên gọi , một thứ màu đặc biệt khó tả nhưng nó gợi cho người ta nghĩ ngay đến mùi tanh nhớt cá… Quái , mọi hôm giờ này nó đã ra rồi kia mà ? Tía nuôi tôi vừa lẩm bẩm nói xong , thì ông đã nén giọng kêu khẽ trong cổ : Nó đây rồi. |
* Từ tham khảo:
- nhớt kế
- nhớt nhao
- nhớt nhát
- nhớt nhợt
- nhớt thây
- nhợt