nhớt nhợt | tt. Rất nhớt: Cái lưng nhớt-nhợt! |
nhớt nhợt | - Nhớt lắm. |
nhớt nhợt | tt. Nhầy bẩn, keo nhờn, dính bệt vào nhau: Mồ hôi mồ kê nhớt nhợt. |
nhớt nhợt | tt Nhớt nhát quá: Mồ hôi nhớt nhợt đầy lưng. |
nhớt nhợt | tt. Rất nhớt: Tay chân dính dầu nhớt-nhợt. |
nhớt nhợt | .- Nhớt lắm. |
* Từ tham khảo:
- nhợt
- nhợt nhạt
- nhu
- nhu
- nhu cầu
- nhu du