nhi tử | dt. Trẻ con, con gái. |
Kỷ luật 3 nữ hộ sinh trong vụ thai nnhi tửvong. |
Cũng theo bác sĩ Thích , nguyên nhân thai nnhi tửvong là do sa dây rốn bên ngôi. |
Chồng sản phụ có thai nnhi tửvong tại Bệnh viện Trung ương Huế (Thừa Thiên Huế) cho rằng trong văn bản báo cáo về vụ việc này , lãnh đạo Bệnh viện đã đưa ra thông tin về mốc thời gian nhập viện , đo tim thai không đúng sự thật. |
Bệnh viện Trung ương Huế : Yêu cầu người nhà không cung cấp thông tin cho báo chí về việc thai nnhi tửvong (?). |
Vụ việc Bệnh viện Trung ương Huế : Yêu cầu người nhà không cung cấp thông tin cho báo chí về việc thai nnhi tửvong(?). |
Nghi ngờ cái chết của con trai mình là do sự tắc trách của ê kíp y bác sĩ trực , gia đình sản phụ Nhung đã gửi đơn kiến nghị lên Bộ Y tế yêu cầu làm rõ nguyên nhân thai nnhi tửvong và trách nhiệm của đội ngũ y bác sĩ trong kíp trực. |
* Từ tham khảo:
- cao như sếu vườn
- cao niên
- cao ốc
- cao phẩm
- cao phân tử
- cao phi viễn tẩu